Ý nghĩa của từ nhút nhát là gì:
nhút nhát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhút nhát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhút nhát mình

1

18 Thumbs up   6 Thumbs down

nhút nhát


Có tính sợ sệt: Nhút nhát không dám nói thẳng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

16 Thumbs up   8 Thumbs down

nhút nhát


Có tính sợ sệt: Nhút nhát không dám nói thẳng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhút nhát". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhút nhát": . nhất nhất nhớt nhát nhớt nhợt nhợt nhạt nhút nhá [..]
Nguồn: vdict.com

3

9 Thumbs up   9 Thumbs down

nhút nhát


Có tính sợ sệt. | : '''''Nhút nhát''' không dám nói thẳng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

8 Thumbs up   8 Thumbs down

nhút nhát


nhát, hay rụt rè, sợ sệt cô bé nhút nhát tính nhút nhát nên không dám hỏi Trái nghĩa: bạo dạn
Nguồn: tratu.soha.vn

5

5 Thumbs up   13 Thumbs down

nhút nhát


bhīru (tính từ), bhīruka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< nhăn nhở nhún vai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa